Đọc nhanh: 吆五喝六 (yêu ngũ hát lục). Ý nghĩa là: (văn học) hét lên với hy vọng về fives và sixes khi đánh bạc với xúc xắc; một trung tâm cờ bạc.
吆五喝六 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) hét lên với hy vọng về fives và sixes khi đánh bạc với xúc xắc; một trung tâm cờ bạc
lit. to shout out hoping for fives and sixes when gambling with dice; a hubbub of gambling
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吆五喝六
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 他 在 摊位 前 吆喝 顾客
- Anh ấy hét gọi khách hàng trước quầy.
- 吆喝
- quát
- 老板 在 门口 吆喝 客人
- Ông chủ đang gào hét gọi khách ở cửa.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 五加 六 等于 十一
- Năm cộng sáu bằng mười một.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 在 商店 里 , 你 可以 看到 很多 五颜六色 的 拐杖 糖
- Trong cửa hàng, bạn có thể thấy rất nhiều kẹo gậy đủ màu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
六›
吆›
喝›