yāo
volume volume

Từ hán việt: 【yêu】

Đọc nhanh: (yêu). Ý nghĩa là: yêu quái; yêu tinh; con quỷ, gian ác; xấu xa; quái dị, quyến rũ; mê hoặc. Ví dụ : - 此妖很可怕。 Yêu quái này rất đáng sợ.. - 妖来了快跑。 Yêu quái đến rồi mau chạy đi.. - 山里有个妖。 Trên núi có một con quỷ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. yêu quái; yêu tinh; con quỷ

妖怪

Ví dụ:
  • volume volume

    - yāo hěn 可怕 kěpà

    - Yêu quái này rất đáng sợ.

  • volume volume

    - 妖来 yāolái le kuài pǎo

    - Yêu quái đến rồi mau chạy đi.

  • volume volume

    - 山里 shānlǐ 有个 yǒugè yāo

    - Trên núi có một con quỷ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gian ác; xấu xa; quái dị

邪恶

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此人 cǐrén 透着 tòuzhe 妖性 yāoxìng

    - Người này lộ ra sự gian ác.

  • volume volume

    - 行为 xíngwéi hěn 妖异 yāoyì

    - Hành động đó rất quái dị.

  • volume volume

    - 眼神 yǎnshén 透着 tòuzhe 妖邪 yāoxié

    - Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. quyến rũ; mê hoặc

迷人; 着迷的; 迷惑人的

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiào 起来 qǐlai hěn yāo

    - Cô ấy cười rất mê hoặc.

  • volume volume

    - 眼神 yǎnshén tài 妖魅 yāomèi

    - Đôi mắt đó quá quyến rũ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 眼神 yǎnshén 透着 tòuzhe 妖邪 yāoxié

    - Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.

  • volume volume

    - 此人 cǐrén 透着 tòuzhe 妖性 yāoxìng

    - Người này lộ ra sự gian ác.

  • volume volume

    - 春风 chūnfēng shì 化妆师 huàzhuāngshī 大地 dàdì 打扮 dǎbàn 十分 shífēn 美丽 měilì 更加 gèngjiā 妖娆 yāoráo

    - Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

  • volume volume

    - yāo hěn 可怕 kěpà

    - Yêu quái này rất đáng sợ.

  • volume volume

    - 妖言惑众 yāoyánhuòzhòng

    - tà thuyết mê hoặc quần chúng

  • volume volume

    - 食人妖 shírényāo 传说 chuánshuō 或神 huòshén shuō 中食 zhōngshí rén de 巨人 jùrén huò 妖怪 yāoguài

    - Truyền thuyết về quái vật hoặc yêu quái ăn thịt người trong truyền thuyết hoặc thần thoại.

  • volume volume

    - 渔民 yúmín 水手 shuǐshǒu 有时 yǒushí 声称 shēngchēng 看到 kàndào guò 海里 hǎilǐ de 妖怪 yāoguài

    - Ngư dân và thủy thủ đôi khi tuyên bố đã nhìn thấy quái vật trong biển.

  • volume volume

    - 狠心 hěnxīn de 女巫 nǚwū duì 孤苦 gūkǔ 无助 wúzhù de 小女孩 xiǎonǚhái 施发 shīfā 妖术 yāoshù

    - Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Yāo
    • Âm hán việt: Yêu
    • Nét bút:フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHK (女竹大)
    • Bảng mã:U+5996
    • Tần suất sử dụng:Cao