各种 gè zhǒng
volume volume

Từ hán việt: 【các chủng】

Đọc nhanh: 各种 (các chủng). Ý nghĩa là: các loại; mọi; đủ loại; các kiểu; đủ kiểu; các. Ví dụ : - 各种花朵很美。 Các loại hoa rất đẹp.. - 各种衣服漂亮 。 Các kiểu quần áo đẹp.. - 社会中有各种人。 Trong xã hội có đủ kiểu người.

Ý Nghĩa của "各种" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

各种 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. các loại; mọi; đủ loại; các kiểu; đủ kiểu; các

多种类或者样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 各种 gèzhǒng 花朵 huāduǒ hěn měi

    - Các loại hoa rất đẹp.

  • volume volume

    - 各种 gèzhǒng 衣服 yīfú 漂亮 piàoliàng

    - Các kiểu quần áo đẹp.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì 中有 zhōngyǒu 各种 gèzhǒng rén

    - Trong xã hội có đủ kiểu người.

  • volume volume

    - zài 各种 gèzhǒng 领域 lǐngyù dōu 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy giỏi ở mọi lĩnh vực.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 各种

✪ 1. 各种 + Danh từ/Động từ

Các loại/các kiểu gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 经历 jīnglì guò 各种 gèzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy đã trải qua các tình huống khác nhau.

  • volume

    - 我要 wǒyào 各种 gèzhǒng 办法 bànfǎ 尝试 chángshì

    - Tôi cần thử các cách.

  • volume

    - 商店 shāngdiàn yǒu 各种 gèzhǒng 商品 shāngpǐn

    - Cửa hàng có các loại sản phẩm.

  • volume

    - 参加 cānjiā 各种 gèzhǒng 活动 huódòng

    - Tôi tham gia các kiểu hoạt động.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各种

  • volume volume

    - 三种 sānzhǒng 办法 bànfǎ 各有 gèyǒu 优点 yōudiǎn 缺点 quēdiǎn

    - Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 总是 zǒngshì 包含 bāohán zhe 各种 gèzhǒng 滋味 zīwèi 有酸 yǒusuān yǒu tián yǒu

    - Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn 列举 lièjǔ le 各种 gèzhǒng 实例 shílì

    - trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 各种 gèzhǒng 可能 kěnéng de 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy thích dự đoán các kết quả có thể xảy ra.

  • volume volume

    - 全面 quánmiàn 考虑 kǎolǜ le 各种因素 gèzhǒngyīnsù

    - Anh ấy đã xem xét toàn diện các yếu tố.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de zhǒng yǒu 各自 gèzì de 语言特点 yǔyántèdiǎn

    - Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 各种 gèzhǒng 方式 fāngshì 网罗人才 wǎngluóréncái

    - Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分担 fēndān le 家庭 jiātíng de 各种 gèzhǒng 开支 kāizhī

    - Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HER (竹水口)
    • Bảng mã:U+5404
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Chóng , Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng , Chủng , Trùng , Xung
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao