Đọc nhanh: 各显所长 (các hiển sở trưởng). Ý nghĩa là: mỗi người thể hiện điểm mạnh của riêng mình (thành ngữ).
各显所长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi người thể hiện điểm mạnh của riêng mình (thành ngữ)
each displays their own strengths (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各显所长
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 图表 显示 了 销售 增长
- Biểu đồ thể hiện sự tăng trưởng doanh số.
- 命令 所属 各 部队 一齐 出动
- ra lệnh cho các đơn vị dưới quyền cùng xuất phát.
- 发挥 各人 的 专长
- phát huy sở trường của từng người.
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
- 她 擅长 畜养 各种 家禽
- Cô ấy giỏi chăn nuôi các loại gia cầm.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
- 他 的 财富 增长 是 显而易见 的
- Sự gia tăng tài sản của anh ấy là rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
各›
所›
显›
长›