Đọc nhanh: 吃粮不管事 (cật lương bất quản sự). Ý nghĩa là: ăn mà không làm việc (thành ngữ), nhận tiền của một người và không quan tâm đến phần còn lại.
吃粮不管事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mà không làm việc (thành ngữ)
to eat without working (idiom)
✪ 2. nhận tiền của một người và không quan tâm đến phần còn lại
to take one's pay and not care about the rest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃粮不管事
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 他 不愿来 , 管 我 什么 事
- Anh ấy không muốn đến, có liên quan gì đến tôi?
- 他 对 公司 里 的 事 不管不顾
- Cô ấy không quan tâm đến việc của công ty.
- 他 对 家里 的 事 全都 不管不顾
- anh ta chẳng hề ngó ngàng gì tới việc nhà
- 你 不用 管 , 这事 我认 了
- Anh đừng lo, chuyện này tôi chịu thiệt cho.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 我 吃 不 吃饭 , 什么 时候 吃饭 关 你 屁事 , 你 谁 啊 来 管 我 , 跟 你 很 熟 吗 ?
- tôi ăn hay không, lúc nào ăn liên quan gì đến anh, anh là ai mà quản tôi, tôi quen anh à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
吃›
管›
粮›