Đọc nhanh: 吃米饭 (cật mễ phạn). Ý nghĩa là: ăn cơm. Ví dụ : - 中午我们吃米饭还是面条? Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
吃米饭 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn cơm
吃米饭
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃米饭
- 我 爱 吃 米饭
- Tôi thích ăn cơm.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 我 喜欢 吃 糯米饭
- Tôi thích ăn cơm nếp.
- 她 把 米饭 喂给 孩子 吃
- Cô ấy bón cơm cho đứa trẻ ăn.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 我妈 做 的 糯米饭 很 好吃
- Cơm nếp mẹ tôi nấu rất ngon.
- 聊天 找 不到 话题 的 时候 , 不如 问 一句 今天 你 吃 了 多少 颗 米饭 ?
- Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
米›
饭›