Đọc nhanh: 得食 (đắc thực). Ý nghĩa là: ăn xôi. Ví dụ : - 看着他的食物,觉得食不下咽。 Nhìn đồ ăn của anh ta, liền cảm thấy không thể nuốt nổi
得食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn xôi
- 看着 他 的 食物 觉得 食不下咽
- Nhìn đồ ăn của anh ta, liền cảm thấy không thể nuốt nổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得食
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 她 挑食 挑得 很 厉害
- Cô ấy rất kén ăn.
- 看着 他 的 食物 觉得 食不下咽
- Nhìn đồ ăn của anh ta, liền cảm thấy không thể nuốt nổi
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 你 买 这么 多 零食 , 我们 吃得完 吗 ?
- Cậu mua nhiều đồ ăn vặt vậy, chúng ta ăn hết nổi không?
- 最近 抽查 了 一些 伙食 单位 , 卫生 工作 都 做 得 很 好
- gần đây có kiểm tra thí điểm một số bếp ăn, công tác vệ sinh đều làm rất tốt.
- 伙食费 太高 了 , 得 想 办法 省 一点
- Tiền ăn quá cao rồi, phải nghĩ cách tiết kiệm một chút.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
食›