Đọc nhanh: 叹惋 (thán oản). Ý nghĩa là: than tiếc.
叹惋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. than tiếc
叹惜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叹惋
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 你 为什么 唉声叹气 ?
- Sao bạn lại than ngắn thở dài thế?
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 他 的 梦想破灭 了 , 真让人 惋惜
- Giấc mơ của anh ấy tan vỡ, thật là đáng tiếc.
- 他 这样 夙夜 忧叹 , 让 身边 的 人 都 烦死 了
- cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叹›
惋›