Đọc nhanh: 司务长 (ti vụ trưởng). Ý nghĩa là: sĩ quan hậu cần.
司务长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sĩ quan hậu cần
连队中主管装备、物质、经费、伙食等后勤工作的干部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司务长
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 公司 业务 有 不同 分支
- Kinh doanh của công ty có các chi nhánh khác nhau.
- 今年 公司 的 产值 大幅 增长
- Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.
- 公司 今年 的 收益 增长 了 10
- Lợi nhuận của công ty năm nay tăng 10%.
- 公司 希望 持续增长
- Công ty hy vọng sẽ tăng trưởng bền vững.
- 公司 决定 停止 零售 业务
- Công ty quyết định ngừng kinh doanh bán lẻ.
- 他 负责 公司 的 商务谈判
- Anh ấy phụ trách các cuộc đàm phán thương vụ của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
司›
长›