Đọc nhanh: 司仪 (ti nghi). Ý nghĩa là: người điều khiển chương trình; người điều khiển nghi thức của buổi lễ; người chủ trì. Ví dụ : - 是拍卖会的司仪 Đó là biểu tượng từ cuộc đấu giá.
司仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người điều khiển chương trình; người điều khiển nghi thức của buổi lễ; người chủ trì
举行典礼或召开大会时报告进行程序的人
- 是 拍卖会 的 司仪
- Đó là biểu tượng từ cuộc đấu giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司仪
- 是 拍卖会 的 司仪
- Đó là biểu tượng từ cuộc đấu giá.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 公司员工 要 遵守 仪则
- Nhân viên công ty cần tuân thủ quy tắc.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 上司 给 了 我 很多 建议
- Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
司›