叶脉 yèmài
volume volume

Từ hán việt: 【hiệp mạch】

Đọc nhanh: 叶脉 (hiệp mạch). Ý nghĩa là: gân lá; sống lá.

Ý Nghĩa của "叶脉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

叶脉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gân lá; sống lá

叶片上分布的细管状构造,主要由细而长的细胞构成,分布到叶片的各个部分,作用是输送水分、养料等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶脉

  • volume volume

    - 人脉 rénmài shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Mối quan hệ là chìa khóa của thành công.

  • volume volume

    - 叶脉 yèmài 很多 hěnduō

    - Gân lá rất nhiều.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 广泛 guǎngfàn de 人脉 rénmài

    - Họ có mối quan hệ rộng rãi.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小时 xiǎoshí pǎo le 十脉 shímài

    - Anh ta chạy được 10 dặm trong một giờ.

  • volume volume

    - 人脉 rénmài zài 商业 shāngyè zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.

  • volume volume

    - de zuǒ 颞叶 nièyè 部有 bùyǒu 动脉 dòngmài 畸形 jīxíng

    - Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.

  • volume volume

    - 严寒 yánhán 使 shǐ 树叶 shùyè 凋落 diāoluò

    - Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā de 叶子 yèzi shì 绿色 lǜsè de

    - Lá của cây dưa chuột màu xanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shè , Xié , Yè
    • Âm hán việt: Diệp , Hiệp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RJ (口十)
    • Bảng mã:U+53F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Mài , Mò
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:ノフ一一丶フフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BINE (月戈弓水)
    • Bảng mã:U+8109
    • Tần suất sử dụng:Cao