Đọc nhanh: 花瓣 (hoa biện). Ý nghĩa là: cánh hoa. Ví dụ : - 花瓣散落了一地。 cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.. - 花瓣已经开始枯萎。 Cánh hoa đã bắt đầu héo.. - 雨水打湿了花瓣。 Nước mưa làm ướt cánh hoa.
花瓣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cánh hoa
花冠的组成部分之一,构造和叶子相似,但细胞里含有各种不同的色素,所以有各种不同的颜色; 常用于能够分开的物体
- 花瓣 散落 了 一地
- cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.
- 花瓣 已经 开始 枯萎
- Cánh hoa đã bắt đầu héo.
- 雨水 打湿 了 花瓣
- Nước mưa làm ướt cánh hoa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花瓣
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 他们 在 花园里 撒 花瓣
- Họ tung cánh hoa trong vườn.
- 这种 花有 黄色 的 花瓣
- Loài hoa này có cánh hoa màu vàng.
- 花朵 舒瓣 绽放 开来
- Bông hoa duỗi cánh nở rộ.
- 花瓣 泠 一地
- Cánh hoa rơi đầy đất.
- 花瓣 散落 了 一地
- cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.
- 头发 沾 了 几朵 花瓣
- Tóc dính vài cánh hoa.
- 花瓣 已经 开始 枯萎
- Cánh hoa đã bắt đầu héo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓣›
花›