花瓣 huābàn
volume volume

Từ hán việt: 【hoa biện】

Đọc nhanh: 花瓣 (hoa biện). Ý nghĩa là: cánh hoa. Ví dụ : - 花瓣散落了一地。 cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.. - 花瓣已经开始枯萎。 Cánh hoa đã bắt đầu héo.. - 雨水打湿了花瓣。 Nước mưa làm ướt cánh hoa.

Ý Nghĩa của "花瓣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

花瓣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cánh hoa

花冠的组成部分之一,构造和叶子相似,但细胞里含有各种不同的色素,所以有各种不同的颜色; 常用于能够分开的物体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 花瓣 huābàn 散落 sànluò le 一地 yīdì

    - cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.

  • volume volume

    - 花瓣 huābàn 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 枯萎 kūwěi

    - Cánh hoa đã bắt đầu héo.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 打湿 dǎshī le 花瓣 huābàn

    - Nước mưa làm ướt cánh hoa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花瓣

  • volume volume

    - xiàng 空中 kōngzhōng 花瓣儿 huābànér

    - Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 花园里 huāyuánlǐ 花瓣 huābàn

    - Họ tung cánh hoa trong vườn.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 花有 huāyǒu 黄色 huángsè de 花瓣 huābàn

    - Loài hoa này có cánh hoa màu vàng.

  • volume volume

    - 花朵 huāduǒ 舒瓣 shūbàn 绽放 zhànfàng 开来 kāilái

    - Bông hoa duỗi cánh nở rộ.

  • volume volume

    - 花瓣 huābàn líng 一地 yīdì

    - Cánh hoa rơi đầy đất.

  • volume volume

    - 花瓣 huābàn 散落 sànluò le 一地 yīdì

    - cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.

  • volume volume

    - 头发 tóufà zhān le 几朵 jǐduǒ 花瓣 huābàn

    - Tóc dính vài cánh hoa.

  • volume volume

    - 花瓣 huābàn 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 枯萎 kūwěi

    - Cánh hoa đã bắt đầu héo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+14 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノノノフ丶丶丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJHOJ (卜十竹人十)
    • Bảng mã:U+74E3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao