Đọc nhanh: 叶柄 (diệp bính). Ý nghĩa là: cuống lá, dọc.
叶柄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuống lá
叶子的组成部分之一,连接叶片和茎,长条形有的叶子没有叶柄,叶片直接和茎连接
✪ 2. dọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶柄
- 他 想 柄 国 , 为 人民 服务
- Anh ta muốn nắm việc nước, phục vụ nhân dân.
- 叶柄 连接 着 叶片 和 茎
- Cuống lá nối liền lá và thân cây.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 他 姓 叶
- Anh ấy họ Diệp.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 他 喜欢 自己 烘焙 茶叶
- Anh ấy thích tự mình sao chè.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
柄›