Đọc nhanh: 黄皮叶 (hoàng bì hiệp). Ý nghĩa là: lá mắc mật.
黄皮叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lá mắc mật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄皮叶
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 过 了 中秋 , 树叶 逐渐 枯黄
- qua mùa thu, lá cây từ từ khô vàng.
- 黄疸 会 引起 皮肤 变黄
- Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.
- 立秋 后 , 叶子 渐渐 变黄 了
- Sau lập thu, lá cây dần dần chuyển sang màu vàng.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
- 山上 的 叶子 都 黄 了 , 很漂亮
- Lá trên núi đều vàng rồi, đẹp quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
皮›
黄›