Đọc nhanh: 叶面施肥 (hiệp diện thi phì). Ý nghĩa là: bón phân trên lá.
叶面施肥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bón phân trên lá
见〖根外施肥〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶面施肥
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 树叶 浮在 水面 上
- Lá cây nổi trên mặt nước.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 他 正在 施肥
- Anh ấy đang bón phân.
- 你 什么 时候 施肥料 ?
- Bạn bón phân khi nào?
- 播种 前 需要 先施 底肥
- Trước khi gieo hạt cần phải bón phân nền trước.
- 多施 底肥 , 增加 地 力
- bón nhiều phân để tăng độ phì của đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
施›
肥›
面›