Đọc nhanh: 叶片 (hiệp phiến). Ý nghĩa là: phiến lá, cánh quạt (trong tua-bin). Ví dụ : - 危险: 叶片旋转, 注意安全. Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.. - 酒椰纤维这种植物的叶片纤维,可用作席子、篮子和其它产品 Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
叶片 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phiến lá
叶的组成部分之一,通常是很薄的扁平体,有叶肉和叶脉,是植物进行光合作用的主要部分
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
✪ 2. cánh quạt (trong tua-bin)
涡轮机、水泵、鼓风机等机器中形状像叶子的零件,许多叶片构成叶轮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶片
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 这个 风扇 的 叶片 像 翅膀
- Cánh của chiếc quạt này giống như đôi cánh.
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
- 几片 树叶 飘飘悠悠 地 落下来
- mấy chiếc lá rơi lác đác.
- 这片 叶子 上 有 一个 很深 的 裂
- Có một vết nứt sâu trên chiếc lá này.
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
- 我 捡 了 两片 叶子
- Tôi đã nhặt hai chiếc lá.
- 这片 叶子 很 像 手掌
- Chiếc lá này rất giống bàn tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
片›