Đọc nhanh: 脉叶罗汗松 (mạch hiệp la hãn tùng). Ý nghĩa là: cây kim giao.
脉叶罗汗松 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây kim giao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脉叶罗汗松
- 叶脉 很多
- Gân lá rất nhiều.
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 松树 的 叶子 像 针 一样
- Lá thông giống như những chiếc kim.
- 就 像 罗密欧 与 茱丽叶
- Nó rất Romeo và Juliet.
- 在 乳酪 下放 一层 罗勒 叶
- Một lớp lá húng quế ngay bên dưới miếng pho mát?
- 那 你 四年级 项目 为什么 要 做 《 罗密欧 与 朱丽叶 》
- Đó có phải là lý do bạn thực hiện Romeo và Juliet như một dự án cấp cao của mình không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
松›
汗›
罗›
脉›