Đọc nhanh: 台面 (thai diện). Ý nghĩa là: mặt bàn; bàn tiệc, tiền đặt; tiền đặt cược (đánh bạc). Ví dụ : - 你的话能拿到台面上说吗? anh dám công khai nói trước mặt mọi người không?. - 台面大 tiền đặt nhiều
台面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặt bàn; bàn tiệc
席面;桌面儿上
- 你 的话 能 拿到 台 面上 说 吗
- anh dám công khai nói trước mặt mọi người không?
✪ 2. tiền đặt; tiền đặt cược (đánh bạc)
指赌博时桌面上的赌金总额
- 台面 大
- tiền đặt nhiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台面
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 面向 讲台
- mặt nhìn về diễn đàn.
- 舞台 进深 20 多米 , 面宽 2 3.6 米
- Sân khấu có chiều sâu hơn 20 mét và chiều rộng 2-3,6 mét
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 你 的话 能 拿到 台 面上 说 吗
- anh dám công khai nói trước mặt mọi người không?
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 大队 花 了 6 0 0 0 元 钱 买 了 一台 磨面 机
- Đại đội mua một cái máy xay bột với giá 6000 tệ
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
面›