Đọc nhanh: 找台阶儿 (trảo thai giai nhi). Ý nghĩa là: để tìm một cái cớ, tìm kiếm một cái cớ.
找台阶儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tìm một cái cớ
to find an excuse
✪ 2. tìm kiếm một cái cớ
to look for a pretext
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找台阶儿
- 他 想 办法 给 我 找个 台阶
- Anh ấy nghĩ cách cho tôi một đường lui.
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 他 一直 给 对方 找 了 台阶 下
- Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.
- 初 上 讲台 , 她 有点儿 犯憷
- lần đầu lên sân khấu, cô ấy hơi nhát một chút.
- 老板 总是 给 他 找 台阶
- Ông chủ luôn tìm lối thoát cho anh ấy.
- 老师 正在 给 学生 找 台阶
- Giáo viên đang tìm lý do biện hộ cho học sinh.
- 经理 给 下属 找 了 台阶 下
- Giám đốc giữ thể diện cho cấp dưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
台›
找›
阶›