Đọc nhanh: 堪称 (kham xưng). Ý nghĩa là: có thể nói là; có thể gọi là; được tôn vinh là. Ví dụ : - 他的画作堪称完美。 Tranh của anh ấy có thể gọi là hoàn hảo.. - 这本书堪称经典之作。 Cuốn sách này có thể gọi là một tác phẩm kinh điển.. - 这道菜堪称顶级美食。 Món này có thể gọi là tinh hoa của ẩm thực.
堪称 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thể nói là; có thể gọi là; được tôn vinh là
可以称为;称得上
- 他 的 画作 堪称 完美
- Tranh của anh ấy có thể gọi là hoàn hảo.
- 这 本书 堪称 经典之作
- Cuốn sách này có thể gọi là một tác phẩm kinh điển.
- 这 道菜 堪称 顶级 美食
- Món này có thể gọi là tinh hoa của ẩm thực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 堪称
✪ 1. A + 堪称 + Danh từ
A có thể gọi là
- 他 的 书法 堪称 艺术品
- Thư pháp của ông có thể gọi là tác phẩm nghệ thuật.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
✪ 2. Danh từ + 堪称 + 一绝/ 第一/ 经典
- 他 的 雕刻 技艺 堪称一绝
- Kỹ năng chạm khắc của anh có thể gọi là tuyệt đỉnh.
- 那首歌 至今 仍 堪称 经典
- Bài hát đó đến nay vẫn có thể gọi là bài hát kinh điển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堪称
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 那首歌 至今 仍 堪称 经典
- Bài hát đó đến nay vẫn có thể gọi là bài hát kinh điển.
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 他 的 书法 堪称 艺术品
- Thư pháp của ông có thể gọi là tác phẩm nghệ thuật.
- 他 的 作品 堪称 佳构
- Tác phẩm của ông ấy có thể được coi là một tuyệt tác.
- 这 道菜 堪称 顶级 美食
- Món này có thể gọi là tinh hoa của ẩm thực.
- 超市 里 的 食品 堪称 是 品种齐全 花样翻新
- Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堪›
称›