Đọc nhanh: 称作 (xưng tá). Ý nghĩa là: được gọi là, được biết đến với cái tên. Ví dụ : - 一个大批量出售货物的商人被称作批发商 Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
称作 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được gọi là
to be called
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
✪ 2. được biết đến với cái tên
to be known as
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称作
- 他 的 画作 堪称 完美
- Tranh của anh ấy có thể gọi là hoàn hảo.
- 这 本书 称为 经典之作
- Cuốn sách này được gọi là tác phẩm kinh điển.
- 这 本书 堪称 经典之作
- Cuốn sách này có thể gọi là một tác phẩm kinh điển.
- 他 的 作品 堪称 佳构
- Tác phẩm của ông ấy có thể được coi là một tuyệt tác.
- 老板 称赞 了 她 的 工作
- Ông chủ đã khen ngợi công việc của cô ấy.
- 他 获得 了 先进 工作者 的 称号
- anh ta đã đạt được danh hiệu lao động tiên tiến.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 只有 这样 的 人 , 才 配 称为 先进 工作者
- chỉ có người như thế này, mới xứng đáng là người lao động tiên tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
称›