Đọc nhanh: 兆 (triệu). Ý nghĩa là: điềm; điềm báo; dấu hiệu báo trước, họ Triệu, triệu (số đếm). Ví dụ : - 这场雨是个好兆。 Cơn mưa này là một điềm tốt.. - 他脸上有不祥兆。 Trên mặt anh ấy có điềm xấu.. - 兆先生是个好人。 Ông Triệu là người tốt.
兆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điềm; điềm báo; dấu hiệu báo trước
预兆
- 这场 雨 是 个 好 兆
- Cơn mưa này là một điềm tốt.
- 他 脸上 有 不祥 兆
- Trên mặt anh ấy có điềm xấu.
✪ 2. họ Triệu
姓
- 兆 先生 是 个 好人
- Ông Triệu là người tốt.
兆 khi là Số từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. triệu (số đếm)
数目
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 视频 超过 十兆 次 观看 了
- Video đã được xem hơn mười triệu lần.
✪ 2. một triệu
一百万
- 他 赚 了 近 一兆元
- Anh ấy kiếm được gần một triệu đồng.
- 订单 价值 好几 兆
- Giá trị đơn đặt hàng vài triệu.
✪ 3. một trăm tỷ (thời xưa)
古代指一万亿
- 财富 近一兆 之 巨
- Tài sản gần một trăm tỷ.
兆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo hiệu; báo trước; cho biết trước
预示
- 月亮 兆 今晚 天气 好
- Mặt trăng báo hiệu thời tiết tối nay tốt.
- 晨雾 兆 今日 是 晴天
- Sương mù buổi sáng báo hiệu hôm nay trời nắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兆
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 瑞雪兆丰年
- tuyết báo được mùa.
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
- 温度 骤降 预兆 寒流 到来
- Nhiệt độ giảm báo hiệu không khí lạnh tới.
- 由于 地球 内部 地质 结构 千差万别 , 各地 出现 的 地震 前兆 也 不尽相同
- do kết cấu địa chất trong lòng trái đất khác biệt nhau, nên những dự báo động đất xuất hiện các nơi cũng không hoàn toàn giống nhau.
- 朕兆
- điềm báo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兆›