Đọc nhanh: 标灯 (tiêu đăng). Ý nghĩa là: đèn tín hiệu; đèn đỏ (đường sắt); đèn làm dấu, đèn hiệu.
标灯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đèn tín hiệu; đèn đỏ (đường sắt); đèn làm dấu
用于铁路道岔表示器的标志灯或信号灯
✪ 2. đèn hiệu
作为信标的灯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标灯
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 航标灯
- đèn hiệu
- 夜市 灯标
- đèn quảng cáo trong chợ đêm.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
灯›