冰灯 bīngdēng
volume volume

Từ hán việt: 【băng đăng】

Đọc nhanh: 冰灯 (băng đăng). Ý nghĩa là: băng đăng; đèn băng. Ví dụ : - 冰灯造型十分精美。 Đèn băng có kiểu dáng rất tinh xảo.. - 冰灯在广场中央点亮。 Đèn băng được thắp sáng giữa quảng trường.. - 冰灯雕刻得栩栩如生。 Đèn băng được điêu khắc rất sống động.

Ý Nghĩa của "冰灯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冰灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. băng đăng; đèn băng

用冰雕成的供观赏的灯;灯体造型各异;内装电灯或蜡烛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冰灯 bīngdēng 造型 zàoxíng 十分 shífēn 精美 jīngměi

    - Đèn băng có kiểu dáng rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 冰灯 bīngdēng zài 广场 guǎngchǎng 中央 zhōngyāng 点亮 diǎnliàng

    - Đèn băng được thắp sáng giữa quảng trường.

  • volume volume

    - 冰灯 bīngdēng 雕刻 diāokè 栩栩如生 xǔxǔrúshēng

    - Đèn băng được điêu khắc rất sống động.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn de 冰灯 bīngdēng 更加 gèngjiā 迷人 mírén

    - Đèn băng ban đêm càng thêm quyến rũ.

  • volume volume

    - bīng 灯节 dēngjié shì 冬天 dōngtiān de 盛事 shèngshì

    - Lễ hội đèn băng là sự kiện lớn của mùa đông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 冰灯

✪ 1. Địa điểm + 展示 + 冰灯

địa điểm trưng bày băng đăng

Ví dụ:
  • volume

    - 酒店 jiǔdiàn 大厅 dàtīng 展示 zhǎnshì 冰灯 bīngdēng

    - Sảnh khách sạn trưng bày đèn băng.

  • volume

    - 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 展示 zhǎnshì 冰灯 bīngdēng

    - Điểm du lịch trưng bày băng đăng.

✪ 2. 用 + 冰灯 + 来 + Mục đích

dùng băng đăng với mục đích nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - yòng 冰灯 bīngdēng lái 装饰 zhuāngshì 公园 gōngyuán

    - Dùng đèn băng để trang trí công viên.

  • volume

    - yòng 冰灯 bīngdēng lái 吸引 xīyǐn 游客 yóukè

    - Dùng băng đăng để thu hút khách du lịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰灯

  • volume volume

    - yòng 冰灯 bīngdēng lái 装饰 zhuāngshì 公园 gōngyuán

    - Dùng đèn băng để trang trí công viên.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn de 冰灯 bīngdēng 更加 gèngjiā 迷人 mírén

    - Đèn băng ban đêm càng thêm quyến rũ.

  • volume volume

    - 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 展示 zhǎnshì 冰灯 bīngdēng

    - Điểm du lịch trưng bày băng đăng.

  • volume volume

    - 冰灯 bīngdēng 雕刻 diāokè 栩栩如生 xǔxǔrúshēng

    - Đèn băng được điêu khắc rất sống động.

  • volume volume

    - 冰灯 bīngdēng 造型 zàoxíng 十分 shífēn 精美 jīngměi

    - Đèn băng có kiểu dáng rất tinh xảo.

  • volume volume

    - yòng 冰灯 bīngdēng lái 吸引 xīyǐn 游客 yóukè

    - Dùng băng đăng để thu hút khách du lịch.

  • volume volume

    - 冰灯 bīngdēng zài 广场 guǎngchǎng 中央 zhōngyāng 点亮 diǎnliàng

    - Đèn băng được thắp sáng giữa quảng trường.

  • volume volume

    - bīng 灯节 dēngjié shì 冬天 dōngtiān de 盛事 shèngshì

    - Lễ hội đèn băng là sự kiện lớn của mùa đông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīng , Níng
    • Âm hán việt: Băng , Ngưng
    • Nét bút:丶一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:IME (戈一水)
    • Bảng mã:U+51B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao