Đọc nhanh: 铁杵磨成针 (thiết xử ma thành châm). Ý nghĩa là: có công mài sắt, có ngày nên kim; nước chảy đá mòn. Ví dụ : - 只要功夫深,铁杵磨成针。 Có công mài sắt, có ngày nên kim.. - 铁杵磨成针,经过五年的刻苦学习,他熟练地掌握了英语。 Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
铁杵磨成针 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có công mài sắt, có ngày nên kim; nước chảy đá mòn
比喻有恒心肯努力,任何事情都能办成
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁杵磨成针
- 这 面子 是从 米 磨成 的
- Bột này được xay từ gạo.
- 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 他 把 豆子 磨成 粉
- Anh ấy xay đậu thành bột.
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 把 铁水 灌注 到 砂型 里 , 凝固 后 就 成 了 铸件
- rót thép vào khuôn, để nguội sẽ thành cấu kiện đúc.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
杵›
磨›
针›
铁›