Đọc nhanh: 总角 (tổng giác). Ý nghĩa là: tóc để chỏm (thời xưa những người vị thành niên búi tóc, mượn chỉ những người còn nhỏ.). Ví dụ : - 总角之交(幼年就相识的好朋友)。 bạn từ lúc để chỏm.
总角 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tóc để chỏm (thời xưa những người vị thành niên búi tóc, mượn chỉ những người còn nhỏ.)
古代未成年的人把头发扎成髻,借指幼年
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总角
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 三角 刮刀
- dao gọt ba cạnh.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 他 嘴角 总是 挂 着 笑
- Trên môi anh luôn nở nụ cười.
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
角›