Đọc nhanh: 古风 (cổ phong). Ý nghĩa là: cổ phong; nếp xưa; phong tục xưa (phong tục cổ), thể thơ cổ. Ví dụ : - 古风犹存 phong tục xưa vẫn còn.
古风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cổ phong; nếp xưa; phong tục xưa (phong tục cổ)
古代的风俗习惯,多指质朴的生活作风
- 古风 犹存
- phong tục xưa vẫn còn.
✪ 2. thể thơ cổ
古体诗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古风
- 建筑风格 古朴 典雅
- phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.
- 古代 遗风
- cổ đại di phong
- 古老 的 风俗 很 有趣
- Phong tục cổ xưa rất thú vị.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
- 五古 风格 独特
- Phong cách thơ ngũ cổ độc đáo.
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 古绅 风格 很 独特
- Phong cách của đai áo cổ rất độc đáo.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
风›