jīn
volume volume

Từ hán việt: 【kim】

Đọc nhanh: (kim). Ý nghĩa là: nay; hôm nay; năm nay, hiện đại; ngày nay; thời nay, họ Kim. Ví dụ : - 今天我很高兴。 Hôm nay tôi rất vui.. - 今年的夏天很热。 Mùa hè năm nay rất nóng.. - 今年的水果很贵。 Trái cây năm nay rất đắt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nay; hôm nay; năm nay

现在;当前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān hěn 高兴 gāoxīng

    - Hôm nay tôi rất vui.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 夏天 xiàtiān hěn

    - Mùa hè năm nay rất nóng.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 水果 shuǐguǒ hěn guì

    - Trái cây năm nay rất đắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hiện đại; ngày nay; thời nay

现代(跟“古”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - jīn de 文化 wénhuà 多元 duōyuán ér 丰富 fēngfù

    - Văn hóa hiện đại đa dạng và phong phú.

  • volume volume

    - 今时 jīnshí de 科技 kējì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.

✪ 3. họ Kim

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那边 nàbiān de rén shì jīn 先生 xiānsheng

    - Người bên đó là ông Kim.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī xìng jīn

    - Thầy giáo của chúng tôi họ Kim.

khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đây; này

此;这

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今生今世 jīnshēngjīnshì 不离 bùlí 不弃 bùqì

    - Kiếp này không rời xa nhau.

  • volume volume

    - jīn 会议 huìyì 准备充分 zhǔnbèichōngfèn

    - Cuộc họp lần này chuẩn bị kỹ càng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 二姨 èryí 今天 jīntiān lái 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì

    - Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.

  • volume volume

    - 亘古 gèngǔ 至今 zhìjīn ( 从古到今 cónggǔdàojīn )

    - từ cổ chí kim

  • volume volume

    - 事到如今 shìdàorújīn 后悔 hòuhuǐ 来不及 láibùjí le

    - Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.

  • volume volume

    - 黄金价格 huángjīnjiàgé 今天 jīntiān 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.

  • volume volume

    - 五年 wǔnián qián 很少 hěnshǎo 为人所知 wéirénsuǒzhī de 微信 wēixìn 如今 rújīn 妇孺皆知 fùrújiēzhī

    - WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.

  • volume volume

    - 事件 shìjiàn 距今 jùjīn 已经 yǐjīng 三个 sāngè yuè le

    - Việc đó cách đây ba tháng rồi.

  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 今年 jīnnián 翻了一番 fānleyīfān

    - Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.

  • volume volume

    - 为啥 wèishá 今天 jīntiān 上班 shàngbān

    - Tại sao hôm nay không đi làm?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OIN (人戈弓)
    • Bảng mã:U+4ECA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao