Đọc nhanh: 口角战 (khẩu giác chiến). Ý nghĩa là: khẩu chiến.
口角战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩu chiến
war of words
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口角战
- 口角流涎
- mép chảy nước dãi.
- 口授 作战 命令
- nói lại mệnh lệnh tác chiến.
- 口袋 战术 很 有效
- Chiến thuật bao vây rất hiệu quả.
- 敌军 进入 山口 , 求战 不得 , 只能 退却
- bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 每次 战斗 前 都 会 吹 号角
- Mỗi khi trước trận chiến đều thổi kèn hiệu.
- 石油 大会战 的 号角 吹响 了
- kèn lệnh chiến dịch dầu lửa đã vang lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
战›
角›