Đọc nhanh: 口径 (khẩu kính). Ý nghĩa là: đường kính; cỡ (tròn); độ mở, qui cách yêu cầu; tính năng yêu cầu; đặc điểm kỹ thuật; chi tiết kỹ thuật; quy cách yêu cầu, cách xử lý; cách giải quyết vấn đề; cách nhìn nhận vấn đề. Ví dụ : - 天文台装有口径130毫米折射望远镜,供人们观察星空。 đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.. - 螺钉与螺母的口径不合。 chi tiết kỹ thuật của ốc đinh và mũ ốc vít không đạt chất lượng.. - 咱俩说的口径要一致。 hai chúng ta phải nói thống nhất.
口径 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đường kính; cỡ (tròn); độ mở
器物圆口的直 径
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
✪ 2. qui cách yêu cầu; tính năng yêu cầu; đặc điểm kỹ thuật; chi tiết kỹ thuật; quy cách yêu cầu
泛指要求的规格、性能等
- 螺钉 与 螺母 的 口径 不合
- chi tiết kỹ thuật của ốc đinh và mũ ốc vít không đạt chất lượng.
✪ 3. cách xử lý; cách giải quyết vấn đề; cách nhìn nhận vấn đề
比喻对问题的看法和处理问题的原则
- 咱俩 说 的 口径 要 一致
- hai chúng ta phải nói thống nhất.
- 开会 统一口径
- thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口径
- 螺钉 与 螺母 的 口径 不合
- chi tiết kỹ thuật của ốc đinh và mũ ốc vít không đạt chất lượng.
- 这 把 枪 的 口径 是 9 毫米
- Cỡ nòng của khẩu súng này là 9 mm.
- 开会 统一口径
- thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.
- 咱俩 说 的 口径 要 一致
- hai chúng ta phải nói thống nhất.
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
径›