Đọc nhanh: 口紧 (khẩu khẩn). Ý nghĩa là: cân nhắc; ăn nói cân nhắc; nói năng có suy nghĩ; cẩn thận; uốn lưỡi bảy lần trước khi nói.
口紧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân nhắc; ăn nói cân nhắc; nói năng có suy nghĩ; cẩn thận; uốn lưỡi bảy lần trước khi nói
说话小心,不乱讲,不随便透露情况或答应别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口紧
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 你 把 瓶口 封紧 吧
- Bạn đóng miệng chai chặt lại đi.
- 你 赶紧 松口 吧 !
- Con nhanh nhè ra đi!
- 伤口 需要 紧急 处理
- Vết thương cần nhanh chóng cứu chữa.
- 小 明 因为 紧张 而 口吃
- Tiểu Minh nói lắp vì căng thẳng.
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 小 伤口 不要紧 , 很快 就 会 好
- Vết thương nhỏ không sao cả, chóng lành thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
紧›