Đọc nhanh: 口气清新用口香糖 (khẩu khí thanh tân dụng khẩu hương đường). Ý nghĩa là: Kẹo cao su làm thơm mát hơi thở.
口气清新用口香糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẹo cao su làm thơm mát hơi thở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口气清新用口香糖
- 慢慢 咀 着 口香糖
- Nhai kẹo cao su chậm rãi.
- 他 喜欢 嚼 口香糖
- Anh ấy thích nhai kẹo cao su.
- 口香糖 粘 在 了 鞋底
- Kẹo cao su dính vào đế giày.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 他 用 随意 的 口气 说话
- Anh ấy nói với giọng điệu tùy ý.
- 我们 出去 吸口 新鲜空气 吧
- Chúng ta đi ngoài hít một chút không khí trong lành nhé.
- 我 想 出去 猛吸 一口 新鲜 的 空气
- Tôi muốn ra ngoài hít một hơi thật sâu không khí trong lành.
- 这种 茶 的 口味 很 清新
- Hương vị của loại trà này rất tươi mát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
新›
气›
清›
用›
糖›
香›