Đọc nhanh: 反贼 (phản tặc). Ý nghĩa là: Quân giặc làm phản. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Phản tặc chí thử; vũ sĩ hà tại? 反賊至此; 武士何在 (Đệ cửu hồi) Giặc làm phản đã đến đây; võ sĩ đâu?, phản tặc.
反贼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Quân giặc làm phản. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Phản tặc chí thử; vũ sĩ hà tại? 反賊至此; 武士何在 (Đệ cửu hồi) Giặc làm phản đã đến đây; võ sĩ đâu?
✪ 2. phản tặc
反叛的贼人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反贼
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 这个 侦探 反复 琢磨 想 弄 明白 那个 窃贼 是 怎样 逃跑 的
- Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
贼›