pàn
volume volume

Từ hán việt: 【phán.miện.phiến】

Đọc nhanh: (phán.miện.phiến). Ý nghĩa là: chờ mong; mong mỏi; trông mong, nhìn; trông. Ví dụ : - 我盼望着假期的到来。 Tôi mong chờ kỳ nghỉ.. - 他每天都盼着收到她的信。 Mỗi ngày anh ấy đều mong chờ nhận được thư của cô ấy.. - 农民们都盼着下雨。 Những người nông dân đều mong trời mưa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chờ mong; mong mỏi; trông mong

盼望

Ví dụ:
  • volume volume

    - 盼望着 pànwàngzhe 假期 jiàqī de 到来 dàolái

    - Tôi mong chờ kỳ nghỉ.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu pàn zhe 收到 shōudào de xìn

    - Mỗi ngày anh ấy đều mong chờ nhận được thư của cô ấy.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men dōu pàn zhe 下雨 xiàyǔ

    - Những người nông dân đều mong trời mưa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhìn; trông

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 课堂 kètáng shàng 左顾右盼 zuǒgùyòupàn

    - Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.

  • volume volume

    - zhàn zài 门口 ménkǒu 左顾右盼 zuǒgùyòupàn

    - Anh ta đứng ở cửa, nhìn quanh quẩn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 奴盼 núpàn jūn 相守 xiāngshǒu

    - Thiếp mong được ở bên chàng.

  • volume volume

    - zài pàn zhe 发薪水 fāxīnshuǐ

    - Cô ấy đang mong chờ được nhận lương.

  • volume volume

    - 盼望 pànwàng 拥有 yōngyǒu 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Cô hy vọng sẽ có một cuộc sống hạnh phúc.

  • volume volume

    - 盼望 pànwàng 朋友 péngyou néng 尽快 jǐnkuài 回来 huílai

    - Cô ấy mong đợi bạn bè có thể trở về sớm.

  • volume volume

    - zǒu 很慢 hěnmàn 左顾右盼 zuǒgùyòupàn xiàng zài 寻找 xúnzhǎo 什么 shénme

    - anh ấy đi chậm quá, nhìn ngang nhìn dọc, hình như đang tìm kiếm cái gì.

  • volume volume

    - 热盼 rèpàn zhe 旅行 lǚxíng

    - Cô ấy nóng lòng muốn đi du lịch.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 极其 jíqí 盼望 pànwàng 假期 jiàqī

    - Bọn trẻ vô cùng mong chờ kỳ nghỉ.

  • volume volume

    - 除了 chúle 盼望 pànwàng 情况 qíngkuàng 好转 hǎozhuǎn 他们 tāmen 无能为力 wúnéngwéilì

    - Họ không thể làm gì ngoài hy vọng rằng mọi việc sẽ tốt hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Fén , Pàn
    • Âm hán việt: Miện , Phiến , Phán
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUCSH (月山金尸竹)
    • Bảng mã:U+76FC
    • Tần suất sử dụng:Cao