Đọc nhanh: 盼 (phán.miện.phiến). Ý nghĩa là: chờ mong; mong mỏi; trông mong, nhìn; trông. Ví dụ : - 我盼望着假期的到来。 Tôi mong chờ kỳ nghỉ.. - 他每天都盼着收到她的信。 Mỗi ngày anh ấy đều mong chờ nhận được thư của cô ấy.. - 农民们都盼着下雨。 Những người nông dân đều mong trời mưa.
盼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chờ mong; mong mỏi; trông mong
盼望
- 我 盼望着 假期 的 到来
- Tôi mong chờ kỳ nghỉ.
- 他 每天 都 盼 着 收到 她 的 信
- Mỗi ngày anh ấy đều mong chờ nhận được thư của cô ấy.
- 农民 们 都 盼 着 下雨
- Những người nông dân đều mong trời mưa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhìn; trông
看
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 他 站 在 门口 , 左顾右盼
- Anh ta đứng ở cửa, nhìn quanh quẩn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盼
- 奴盼 与 君 相守
- Thiếp mong được ở bên chàng.
- 她 在 盼 着 发薪水
- Cô ấy đang mong chờ được nhận lương.
- 她 盼望 拥有 幸福 的 生活
- Cô hy vọng sẽ có một cuộc sống hạnh phúc.
- 她 盼望 朋友 能 尽快 回来
- Cô ấy mong đợi bạn bè có thể trở về sớm.
- 他 走 得 很慢 , 左顾右盼 , 像 在 寻找 什么
- anh ấy đi chậm quá, nhìn ngang nhìn dọc, hình như đang tìm kiếm cái gì.
- 她 热盼 着 去 旅行
- Cô ấy nóng lòng muốn đi du lịch.
- 孩子 们 极其 盼望 假期
- Bọn trẻ vô cùng mong chờ kỳ nghỉ.
- 除了 盼望 情况 好转 , 他们 无能为力
- Họ không thể làm gì ngoài hy vọng rằng mọi việc sẽ tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盼›