Đọc nhanh: 酿成 (nhưỡng thành). Ý nghĩa là: hình thành dần dần. Ví dụ : - 这种葡萄酒是用山葡萄酿成的。 Rượu nho này được làm từ nho núi.
酿成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình thành dần dần
逐渐酝酿形成。
- 这种 葡萄酒 是 用山 葡萄 酿成 的
- Rượu nho này được làm từ nho núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酿成
- 冲突 酿成 危机
- Xung đột gây thành khủng hoảng.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 酿成 谋杀案 的 各个环节 是 通过 一系列 倒叙 手法 来 表现 的
- Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
- 这种 葡萄酒 是 用山 葡萄 酿成 的
- Rượu nho này được làm từ nho núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
酿›