Đọc nhanh: 定神 (định thần). Ý nghĩa là: chú ý; tập trung tinh thần, định thần; trấn tĩnh; tinh thần yên định. Ví dụ : - 听见有人叫我,定神一看原来是小李。 nghe có tiếng người gọi, tôi chú ý nhìn thì ra là cậu Lý.
定神 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chú ý; tập trung tinh thần
集中注意力
- 听见 有人 叫 我 , 定神一看 原来 是 小李
- nghe có tiếng người gọi, tôi chú ý nhìn thì ra là cậu Lý.
✪ 2. định thần; trấn tĩnh; tinh thần yên định
使心神安定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定神
- 神思不定
- tinh thần bất an; tinh thần không ổn.
- 神情 笃定
- thần sắc bình tĩnh
- 心神不定
- Tâm thần bất định.
- 神色 镇定
- bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.
- 心神不定
- tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
- 他 略为 定 了 定神
- anh ấy định thần được một chút.
- 听见 有人 叫 我 , 定神一看 原来 是 小李
- nghe có tiếng người gọi, tôi chú ý nhìn thì ra là cậu Lý.
- 她 的 眼神 很 坚定
- Ánh mắt của cô ấy rất kiên định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
神›