Đọc nhanh: 点化 (điểm hoá). Ý nghĩa là: làm phép; niệm chú, phù phép.
点化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm phép; niệm chú
道教传说,神仙运用法术使物变化借指僧道用言语启发人悟道也泛指启发指导
✪ 2. phù phép
道教传说中说神仙能使用法术使物变化, 后借指增道用言语启发人, 使其悟道泛指启发开导
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点化
- 盘子 有点 变化
- Tình hình buôn bán có chút thay đổi.
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 我们 关注 到 每个 点滴 变化
- Chúng tôi chú ý đến từng thay đổi nhỏ.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 有点 消化不良
- Chỉ là một chút khó tiêu.
- 老化 ; 熟化 ; 陈化 使 具有 老年 特点 和 特征 的 人工 过程
- Quá trình nhân tạo làm cho cá nhân có đặc điểm và đặc trưng của người già: lão hóa, chín hóa và lão hóa.
- 信息化 建设 是 重点 之一
- Việc số hóa là một trong những trọng tâm.
- 雪 没有 一点 融化 的 迹象
- Tuyết không có dấu hiệu tan chảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
点›