Đọc nhanh: 受贿 (thụ hối). Ý nghĩa là: nhận hối lộ; ăn hối lộ; ăn của đút lót; ăn lễ, ăn đút ăn lót. Ví dụ : - 王的贪污受贿案发之后,!拔萝卜带出泥! Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
受贿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhận hối lộ; ăn hối lộ; ăn của đút lót; ăn lễ
接受贿赂
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
✪ 2. ăn đút ăn lót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受贿
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 受贿
- nhận hối lộ; ăn hối lô
- 接受 贿赂
- nhận của đút lót
- 他 因为 受贿 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì nhận hối lộ.
- 他 因 收受贿赂 被捕
- Anh ấy bị bắt vì nhận hối lộ.
- 她 拒绝接受 贿赂
- Cô ấy từ chối nhận tiền hối lộ.
- 干部 不吃 请 , 不 受贿 , 不 搞 特殊化
- cán bộ không ăn cơm khách, không ăn của đút, không giành đặc quyền đặc lợi.
- 行贿 , 受贿 提供 、 给予 或 取得 贿赂 的 行为 或 实践
- Hối lộ là hành vi hoặc thực hành cung cấp, cung cấp hoặc nhận được hối lộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
贿›