Đọc nhanh: 受奖 (thụ tưởng). Ý nghĩa là: được thưởng; nhận thưởng; lãnh thưởng. Ví dụ : - 立功受奖。 có công được thưởng.
受奖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được thưởng; nhận thưởng; lãnh thưởng
得到奖励
- 立功受奖
- có công được thưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受奖
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 立功受奖
- có công được thưởng.
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 他 多次 受到 厂里 的 奖励
- Ông đã nhiều lần được nhà máy khen thưởng.
- 我要 在 扶轮社 接受 授奖
- Tôi đang nhận được một giải thưởng tại Câu lạc bộ Rotary.
- 她 获得 奖学金 後 受到 极大 的 鼓舞
- Sau khi nhận được học bổng, cô ấy cảm thấy rất động viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
奖›