Đọc nhanh: 行贿 (hành hối). Ý nghĩa là: đút lót; đưa hối lộ; đút lễ. Ví dụ : - 这个商人向他行贿。 Người buôn bán này đã hối lộ ông ta.. - 行贿,受贿提供、给予或取得贿赂的行为或实践 Hối lộ là hành vi hoặc thực hành cung cấp, cung cấp hoặc nhận được hối lộ.
行贿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đút lót; đưa hối lộ; đút lễ
进行贿赂
- 这个 商人 向 他 行贿
- Người buôn bán này đã hối lộ ông ta.
- 行贿 , 受贿 提供 、 给予 或 取得 贿赂 的 行为 或 实践
- Hối lộ là hành vi hoặc thực hành cung cấp, cung cấp hoặc nhận được hối lộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行贿
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 行贿
- đưa hối lộ; đút lót
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 行贿 , 受贿 提供 、 给予 或 取得 贿赂 的 行为 或 实践
- Hối lộ là hành vi hoặc thực hành cung cấp, cung cấp hoặc nhận được hối lộ.
- 这个 商人 向 他 行贿
- Người buôn bán này đã hối lộ ông ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
贿›