Đọc nhanh: 受贿者 (thụ hối giả). Ý nghĩa là: Kẻ nhận hối lộ.
受贿者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẻ nhận hối lộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受贿者
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 受贿
- nhận hối lộ; ăn hối lô
- 他 因为 受贿 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì nhận hối lộ.
- 他 因 收受贿赂 被捕
- Anh ấy bị bắt vì nhận hối lộ.
- 尸体 检验 表明 受害者 是 被 毒死 的
- Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.
- 受害者 在 车里
- Nạn nhân ở trong một chiếc ô tô.
- 他 主动 选择 去 扭曲 受害者 的 脸
- Anh ta đang chọn cách bóp méo khuôn mặt của các nạn nhân của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
者›
贿›