Đọc nhanh: 取齐 (thủ tề). Ý nghĩa là: lấy theo; lấy bằng theo, tụ tập; tụ hợp; hợp lại. Ví dụ : - 衣服的长短可照老样取齐。 áo dài ngắn có thể dựa theo mẫu áo cũ.. - 下午三时我们在大门口取齐,一块儿出发。 ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
取齐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lấy theo; lấy bằng theo
使数量、长度或高度相等
- 衣服 的 长短 可照 老样 取齐
- áo dài ngắn có thể dựa theo mẫu áo cũ.
✪ 2. tụ tập; tụ hợp; hợp lại
聚齐;集合
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取齐
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 衣服 的 长短 可照 老样 取齐
- áo dài ngắn có thể dựa theo mẫu áo cũ.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
齐›