作乐 zuòlè
volume volume

Từ hán việt: 【tá lạc】

Đọc nhanh: 作乐 (tá lạc). Ý nghĩa là: mua vui; làm vui, tấu nhạc. Ví dụ : - 寻欢作乐 mua vui. - 苦中作乐 tìm vui trong đau khổ

Ý Nghĩa của "作乐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

作乐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mua vui; làm vui

取乐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 寻欢作乐 xúnhuānzuòyuè

    - mua vui

  • volume volume

    - 苦中作乐 kǔzhōngzuòyuè

    - tìm vui trong đau khổ

✪ 2. tấu nhạc

演奏乐曲

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作乐

  • volume volume

    - 苦中作乐 kǔzhōngzuòyuè

    - tìm vui trong đau khổ

  • volume volume

    - 钟于 zhōngyú 音乐创作 yīnyuèchuàngzuò

    - Anh ấy tập trung vào sáng tác âm nhạc.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 以身作则 yǐshēnzuòzé 而且 érqiě 乐于助人 lèyúzhùrén

    - Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 乐曲 yuèqǔ suī shì 偶然 ǒurán 之作 zhīzuò dàn 价值 jiàzhí 恒远 héngyuǎn

    - Bản nhạc này dù được sáng tác một cách tình cờ nhưng giá trị của nó là trường tồn.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 努力 nǔlì 创作 chuàngzuò 音乐 yīnyuè

    - Anh ấy luôn cố gắng sáng tác âm nhạc.

  • volume volume

    - 经典音乐 jīngdiǎnyīnyuè 作品 zuòpǐn 总是 zǒngshì néng 打动 dǎdòng 人心 rénxīn

    - Những tác phẩm âm nhạc kinh điển luôn có thể chạm đến trái tim con người.

  • volume volume

    - zǒu hòu 俱乐部 jùlèbù 工作 gōngzuò yóu 接手 jiēshǒu

    - sau khi cậu ấy đi, công tác của câu lạc bộ do anh tiếp nhận.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 乐意 lèyì 合作 hézuò

    - Chúng tôi rất vui lòng hợp tác với bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao