Đọc nhanh: 发行备忘录 (phát hành bị vong lục). Ý nghĩa là: cung cấp bản ghi nhớ (đối với phát hành cổ phiếu ra công chúng), bản ghi nhớ xuất bản.
发行备忘录 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cung cấp bản ghi nhớ (đối với phát hành cổ phiếu ra công chúng)
offering memorandum (for public stock issue)
✪ 2. bản ghi nhớ xuất bản
publication memorandum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发行备忘录
- 这份 备忘录 可能 是 调查 人员 一直 在 寻找 的 证据
- Bản ghi nhớ này có thể là bằng chứng mà các nhà điều tra đang tìm kiếm.
- 备忘录 和 信件 在 外观 上 有些 不同
- Bản ghi nhớ và chữ cái có phần khác nhau về ngoại hình.
- 双方 签订 了 合作 备忘录
- Hai bên đã ký kết bản ghi nhớ hợp tác.
- 这 不是 写给 送奶员 的 备忘录 !
- Đây không phải là một bản ghi nhớ cho người giao sữa!
- 他 将 发行 一本 新书
- Anh ấy sẽ phát hành một cuốn sách mới.
- 行装 齐备 , 马上 出发
- hành trang đầy đủ, xuất phát ngay.
- 他 往 起 一站 , 准备 出发
- Anh ấy đột ngột đứng dậy, chuẩn bị xuất phát.
- 他 的 行为 有些 发骚 , 引起争议
- Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
备›
录›
忘›
行›