Đọc nhanh: 编录 (biên lục). Ý nghĩa là: trích sửa; biên soạn; trích lục và biên tập.
编录 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trích sửa; biên soạn; trích lục và biên tập
摘录并编辑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编录
- 交易 记录
- ghi chép giao dịch
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 这个 事件 被 改编 成 纪录片
- Sự kiện này được chuyển thể thành phim tài liệu.
- 他 主编 一本 语文 杂志
- anh ấy là chủ biên của một tạp chí ngữ văn.
- 我们 还 将 对 不计其数 的 卫星 编 目录
- Chúng tôi cũng sẽ lập danh mục vô số vệ tinh.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 从 流水账 过录 到 总账 上
- Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
录›
编›