Đọc nhanh: 口技表演者 (khẩu kĩ biểu diễn giả). Ý nghĩa là: người nói tiếng bụng.
口技表演者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người nói tiếng bụng
ventriloquist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口技表演者
- 特技表演
- kỹ năng biểu diễn đặc biệt.
- 杂技演员 表演 走钢丝 , 观众 都 替 他 捏一把汗
- diễn viên xiếc biểu diễn tiết mục đi trên dây thép, khán giả lo toát mồ hôi thay anh ấy.
- 第一个 表演 的 是 大提琴 演奏者 托里 · 菲利普斯
- Người biểu diễn đầu tiên của chúng tôi là nghệ sĩ cello Tori Phillips.
- 这 只 猴子 会 表演 杂技
- Con khỉ này biết biểu diễn xiếc.
- 表演者 们 穿着 不同 的 戏服
- Những người biểu diễn mặc trang phục không giống nhau.
- 口技 演员 会 模仿 鸟 的 叫声
- Diễn viên lồng tiếng mô phỏng lại tiếng chim hót.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
技›
演›
者›
表›