发病 fābìng
volume volume

Từ hán việt: 【phát bệnh】

Đọc nhanh: 发病 (phát bệnh). Ý nghĩa là: phát bệnh; mắc bệnh; sinh bệnh. Ví dụ : - 发病率 tỷ lệ mắc bệnh; tỷ lệ phát bệnh. - 秋冬之交容易发病 giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.

Ý Nghĩa của "发病" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. phát bệnh; mắc bệnh; sinh bệnh

某种疾病在有机体内开始发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发病率 fābìnglǜ

    - tỷ lệ mắc bệnh; tỷ lệ phát bệnh

  • volume volume

    - 秋冬之交 qiūdōngzhījiāo 容易 róngyì 发病 fābìng

    - giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发病

  • volume volume

    - 多发病 duōfābìng

    - tỷ lệ phát sinh bệnh cao.

  • volume volume

    - 发病率 fābìnglǜ

    - tỷ lệ mắc bệnh; tỷ lệ phát bệnh

  • volume volume

    - 孩子 háizi 发高烧 fāgāoshāo 病得 bìngdé 很重 hěnzhòng 母亲 mǔqīn 急得 jídé 油煎火燎 yóujiānhuǒliǎo de

    - đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.

  • volume volume

    - 基因突变 jīyīntūbiàn 可能 kěnéng 引发 yǐnfā 疾病 jíbìng

    - Đột biến gen có thể gây ra bệnh.

  • volume volume

    - 旧病 jiùbìng yòu 复发 fùfā le

    - Bệnh cũ lại tái phát rồi.

  • volume volume

    - 他病 tābìng 刚好 gānghǎo 身子 shēnzi hái 有些 yǒuxiē 发虚 fāxū

    - bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 心脏病 xīnzāngbìng 发作 fāzuò 差点 chàdiǎn yào le mìng

    - Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn le 系统 xìtǒng de 毛病 máobìng

    - Anh ấy phát hiện lỗi hệ thống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao