Đọc nhanh: 多发病 (đa phát bệnh). Ý nghĩa là: thường xảy ra dịch bệnh.
多发病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường xảy ra dịch bệnh
经常发生的疾病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多发病
- 多发病
- tỷ lệ phát sinh bệnh cao.
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 他病 刚好 , 身子 还 有些 发虚
- bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 他 的 眼睛 里 有 很多 分泌物 , 可能 是 眼睛 发炎 了
- mắt anh ấy có nhiều dịch tiết ra, có khả năng bị viêm rồi.
- 他 很多年 前 曾经 发表 过 小说
- ông đã xuất bản một cuốn tiểu thuyết cách đây nhiều năm.
- 事故 多发 地段
- địa bàn thường xảy ra nhiều tai nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
多›
病›