Đọc nhanh: 发付 (phát phó). Ý nghĩa là: sai; sai bảo; sai khiến (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu).
发付 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai; sai bảo; sai khiến (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
打发 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发付
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
- 银行 发出 了 借记 报单 , 要求 支付 欠款
- Ngân hàng đã phát hành giấy báo nợ yêu cầu thanh toán khoản nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
发›