Đọc nhanh: 半疯儿 (bán phong nhi). Ý nghĩa là: mát; hâm hấp; tưng tửng; man; người bị bệnh thần kinh nhẹ 患有轻微精神病的人; dở người, người mát; người khùng; người nói năng hành động hơi điên điên 指言语行动颠倒、轻狂的人.
半疯儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mát; hâm hấp; tưng tửng; man; người bị bệnh thần kinh nhẹ 患有轻微精神病的人; dở người
✪ 2. người mát; người khùng; người nói năng hành động hơi điên điên 指言语行动颠倒、轻狂的人
也叫半疯子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半疯儿
- 半道儿 折回
- nửa đường quay lại
- 前半晌 儿
- buổi sáng.
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 一星半点 儿
- một chút
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 他 问 了 半天 , 没 一个 答 他 的 碴儿
- anh ấy hỏi mãi mà chẳng ai trả lời.
- 半年 没 见 , 小妞儿 出 落得 更 漂亮 了
- nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.
- 她 跟 孩子 疯 了 一会儿
- cô ấy chơi với con một lúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
半›
疯›